Phân Phối Máy Lạnh Trane Chuyên Nghiệp Hàng Đầu Việt Nam, Giao Hàng Nhanh Chóng Đến Tận Chân Công Trình Trên Toàn Quốc

Tìm kiếm
Trang chủ Hỗ trợ kỹ thuật Hướng dẫn lắp đặt VRF Trane

Hướng dẫn lắp đặt VRF Trane

Hướng dẫn lắp đặt cụm VRF Trane TMC160ADE và TMC100ADE.

Điều cần lưu ý đầu tiên là dàn nóng Master MTC160ADE sẽ nằm ở vị trí gần nhấn, TMC100ADE sẽ nằm vị trí xa nhất (Tính từ phía hộp Gen và dàn lạnh). Đối với cụm dàn nóng VRF Trane có 3 dàn nóng cũng tương tự như vậy, Dàn nóng Master luôn ở vị trí gần nhất.

Ảnh model dàn nóng VRF Trane MTC160ADE và TMC100ADE

Ảnh dàn nóng VRF Trane MTC160ADE và TMC100ADE

VRF Trane Dãy công suất lạnh từ 80.000Btu - 220.000Btu. Model: TMC080 - TMC220.

Môi chất lạnh: R410A

Outdoor unit Installation and User's Manual

-> Lắp đặt dàn nóng và hướng dẫn sử dụng

GEN Reacool series DC Inverter Multi-split Air Conditioning (Cooling only) Unit 

-> Dãy GEN Reacool  điều hòa không khí Multi-split biến tần DC (chỉ làm lạnh).

Safety Warning - Cảnh báo an toàn

Only qualified personnel should install and service the equipment. The installation, starting up, and servicing of heating, ventilating, and air-conditioning equipment can be hazardous and requires specific knowledge and training. Improperly installed, adjusted or altered equipment by an unqualified person could result in death or serious injury. When working on the equipment observe all precautions in the literature and on the tags, stickers, and labels that are attached to the equipment.

-> Chỉ nhân viên có đủ năng lực nên lắp đặt và bảo dưỡng thiết bị. Lắp đặt, khởi động, và bảo dưỡng hệ thống sưởi, thông gió, và điều hòa không khí của thiết bị có thể nguy hiểm và đòi hỏi kiến thức và đào tạo cụ thể. Lắp đặt, điều chỉnh và thay đổi thiết bị không đúng cách bởi nhân viên không có năng lực có thể dẫn đến tử vong hoặc chấn thương nghiêm trọng. Khi làm việc trên thiết bị quan sát tất cả các biện pháp phòng ngừa trong tài liệu và trên các thẻ, nhãn dán và nhãn được gắn vào thiết bị.

September 2019. VRF-SVN30A-EN

-> Tháng 9 năm 2019. VRF-SVN30A-EN

Contents -> Nội dung

Safety precautionary measure ->Biện pháp phòng ngừa an toàn...4

Key points in installation inspection ->Những điểm chính trong kiểm tra lắp đặt...5

   Receival and unpacking inspection -> Kiểm tra tiếp nhận và giải nén...5

   Refrigerant tube -> Ống môi chất lạnh

   Gas tightness test -> Kiểm tra độ kín khí...5

   Vacuumizations ->Hút bụi...5

   Refrigerant refilling ->Nạp môi chất lạnh...5

   Electrical wiring ->Dây điện...6

   Trial running ->Chạy thử nghiệm...6

Nomenclature ->Danh pháp

Installation of Outdoor Unit ->Lắp đặt dàn nóng...8

Combination mode of outdoor units ->Chế độ kết hợp của các dàn nóng...8

Selection of installation position ->Lựa chọn vị trí lắp đặt...8

Drawing of outdoor unit dimensions(unit:milimetter) ->Vẽ các kích thước dàn nóng( đơn vị:mili mét)...9

Hoisting of outdoor unit ->Cẩu dàn nóng...9

Foundation for outdoor unit ->Móng cho dàn nóng...10

Drawing of positions for installation of anchor bolts ->Vẽ các vị trí lắp đặt bu lông giữ chặt...10

Drawing of center for each connecting tube(unit:milimetter) ->Vẽ tâm cho mỗi ống kết nối(đơn vị: mili mét)...11

Key points for installation of outdoor unit ->Những điểm chính để lắp đặt dàn nóng...12

Snow-drift control device ->Thiết bị điều khiển trôi tuyết...14

Valves ->Van...15

Installation of outdoor unit wind scooper ->Lắp đặt đồ múc gió giàn nóng...15

Design of refrigerant pipes ->Thiết kế ống dẫn môi chất lạnh...18

Refrigerant tube length and height difference ->Chiều dài ống môi chất lạnh và chênh lệch chiều cao...18

Tube classification ->Phân loại ống...19

Diameters of main tubes for outdoor unit ->Đường kính ống chính cho dàn nóng...19

Tube from the outdoor unit to the indoor first manifold ->Ống từ dàn nóng đến bộ chia đầu tiên dàn lạnh...20

Diameters of own interface on the outdoor unit ->Đường kính của giao diện riêng trên dàn nóng...20

Sellection of parallel tube assembly and parallel tube diameter for outdoor units ->Chọn ống tương đồng tổ hợp và chọn đường kính tương đồng cho các dàn nóng...21

Example of a whole pipeline ->Ví dụ của toàn bộ đường ống...21

Removal of impurities and water in the tube ->Loại bỏ các tạp chất và nước trong ống...23

Gas tightness test ->Kiểm tra độ kín khí...23

Vacuumizing by a vacuum pump ->Hút chân không bằng bơm chân không...24

Refrigerant refilling volume ->Khối lượng môi chất lạnh nạp...25

Liên hệ đặt hàng mua VRF Trane: dienlanhgiapphong.com - trane.vn - 0966.073.073

Bài viết khác

Facebook Chat
zalo