Phân Phối Máy Lạnh Trane Chuyên Nghiệp Hàng Đầu Việt Nam, Giao Hàng Nhanh Chóng Đến Tận Chân Công Trình Trên Toàn Quốc

Tìm kiếm
Trang chủ Hỗ trợ kỹ thuật HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ T&C MÁY LẠNH ZX

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ T&C MÁY LẠNH ZX

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ T&C MÁY LẠNH ZX

  1. Mục đích

i liu này hưng dn lp đặt, kim tra cân chnh và vn hành cm n ngưng Emerson; nhm đảm bo vic lắp đặt kim tra, vn hành đúng kỹ thut.

  1. Phm vi áp dng

Áp dụng đối với toàn bộ cụm dàn ngưng Emerson.

  1. Tài liu tham kho

3.1.User manual Emerson.

3.2.Catalogue Emerson.

  1. Thut ng và đnh nghĩa, t viết tt: Không áp dng.
  2. Trách nhim

5.1.Đi Dch v, bo trì (Services) có tch nhim giám sát và đảm bo nhng quy đnh trong tài liu này

được tuân th; cp nhật thay đổi và thông báo đến bphn / cá nhân có liên quan trong Công ty.

5.2.Bphận, thành viên liên quan được lit kê trong tài liu này có trách nhim tuân thcác quy đnh trong tài liu này. Khi phát hin các sai sót hoc cn ci tiến, lp đ ngh soát xét tài liugửi đến chủ quá trình được nêu 5.1. 

  1. Ni dung

6.1.Công tác chun bị 

  • Đã tiến hành kho sát mt bng tng th.
  • Đã tp kết thiết b, vt tư, đngh cn thiết cho công tác lp đặt.
  • Nắm được tiến độ, kế hoch trin khai công vic.
  • Giỏ đồ nghcá nhân và các đồ nghkhác.
  • Có catalogue và nghiên cu trưc khi lp đặt thiết b.
  • Có bn vvà nghiên cu bn vthi công.
  • bin pháp thi công đã nghiên cứu bin pháp thi công.
  • Bng vẽ đấu nối điện.
  • Thông tin, phi hp với các bên liên quan trước khi tiến hành lắp đặt.

6.2.Tiến hành lắp đặt

6.2.1.Bưc 1 - Kim tra, tiếp nhn và bo qun thiết b:

  • Kim tra, tiếp nhn thiết b:

+ Kim tra đm bo đã nhn đủ thiết b, ph kin theo danh ch thiết b, vt tư, đồ ngh yêu cu

+ Kim tra tính nguyên vn thiết b (chú ý nhng hng khó phát hin).

+ Kim tra các thông s (module, thông s ngun cp vào thiế b,…) trên nameplate và so sánh vi catalogue ca thiết b.

+ Kim tra xem CDU có khí Nito được np sẵn hay không (CDU thường được np và kim rò r trưc khi xut xưng ca nhà sn xut giá tr khong 2 kg/cm2), nên khi test máy khong 2 kg/cm2 thì đng nghĩa vi máy có cha Nito và h thng không b rò r.

Hình: Kim tra thông s đin áp ca thiết b

-Tp kết và bo qun thiết b:

+ Dàn nóng phải đặt đứng thun theo chiu ca chtrên thùng giy ca máy hoc kin.

+ Thiết b, vt tư sau khi đưc tiếp nhn, cn đưc bo qun để không b mt mát, hư hng trong quá trình chlp.

6.2.2 Bưc 2 - Lp đặt thiết b

  • Kim tra v trí lp đặt thiết b, đảm bo:

+ Đm bo v trí khi lp đặt dàn nóng, thiết b đưc thông gió và gii nhit tt.

+ Tránh tái tun hoàn / qung không khí qua CDU, dẫn đến hiu sut gii nhit thp.

+ Cn cân nhc vn đ đ n ca thiết b.

+ Cân nhc khi đặt thiết b gn các ca s.

+ Cân nhc phương thc nâng h thiết b, đảm bo thiết b được an toàn.

Fixing dimension and distances - Single fan unit

Fixing dimension and distances - Dual fan unit

+ Đm bo các khong trng xung quanh thiết b n hình vẽ bên trên đ thiết b đưc gii nhit tốt cũng như dễ dàng trong vic bo trì hoc sa cha sau này.

+ Đm bo v trí lp đặt thông thoáng đthiết b đưc gii nhit tt.

+ Tránh lắp đặt trong môi trường có nhiu bi bn hoặc đối din với hướng gió thi mnh.

+ Nếu lp nhiu máy gần nhau thi cũng phải đảm bo khong cách ca từng máy theo đúng kích thước ca hình bên trên.

  • Lp đặt thiết b:

+ Nếu lắp đặt CDU đặt trc tiếp trên mặt đất scó thdẫn đến nguy cơ dàn ngưng giải nhit kiém do bi bn hoc cht lng bám vào dàn. Tt nht nên lp thêm mt bbê tông hoc kết cu nâng trên mặt đất rồi đặt CDU ở trên đó.

+ Gia công giá đ đặt n nóng, chú ý khi ng thiết b đ làm giá đ cho cm n ngưng.

+ Đm bo dàn ng đưc lp đt c đnh, chc chn trên giá đở và trên sàn lp đt. Nên lp miếng đm cao su gia thiết b và kết cu h tr hoc mt đt.

Hình: Lắp đặt dàn nóng

Hình: Model và trọng lượng thiết bị

6.2.3.Bước 3: Thi công hệ ống gas

a.Bo qun ng gas

  • Đường ng phải được làm sch, khử ẩm và đậy np.
  • Sau quá tnh hàn và s dng, cn phi bt n hai đầu ng cho đến ln s dng tiếp theo.

b.Kích thước đường ng gas

  • Kích thước ng gas chọn theo kích thước đường hút và nén ca dàn nóng (xem trên catalogue hoc nameplate ca thiết b)
  • Đảm bảo đường ng càng ngn càng tt hn chế tối đa các đoạn nâng cao độ hoặc đổi hướng.
  • Đưng ng hút nên lp nghiêng theo t l 1/200 ~ 1/250 mm v phía dàn nóng.
  • Bc cách nhit cho c đường ng nén và hút.

+ Đối vi cụm ZXL đường ng nén nên bc cách nhit với độ dày hơn 19mm.

+ Đối vi vi hthng mà nhiệt độ ống đồng có thxung thp -15oC, nên đổ foam PU dày t25

đến 50mm cho đường ng hút.

c.Giá đở ống gas

  • Khong cách đ ngh ca các gđ theo bng sau:

d.Bẫy và các đoạn nâng (Risers)

  • Đối vi các h ng gas dàn lnh thấp hơn dàn nóng thì nên dùng “Bẫy P”:

+ Lp 01 by du sau dàn bay hơi.

+ C mi 4m nâng cao độ ng gas thì lp thêm 01 by du.

e.Kết nối đường ng gas:

  • Thi khí nito vi áp sut khong 1kg/cm2 - tương đương 15 psi (không vượt quá 40 psi) vào trong đường ống khi hàn để ngăn các muội than sinh ra do oxy hóa đường ng trong quá trình hàn.

 

f.Lắp đặt van điện tvà van tiết lưu Van điện t(Solenoid Valve)

Hình: Van điện tgm thân van và cun coil

  • Van điện tgm có 2 phn: Thân van và cun coil.
  • Khi chn phải chú ý các đặc điểm sau:

+ Chọn đúng kích c van: công sut kích thước kết ni.

+ Chn loại van tương ứng vi môi cht lnh.

+ Cuộn coil tương thích với phn thân van.

+ Chn cuộn coil điện áp phù hợp (24V, 220V…).

+ Chú ý loại van thường đóng hay thường m.

  • Khi lp van Solenoid cn phi:

+ Khuyến ngh nên lp bên ngoài và gn dàn lnh để d dàng bo trì và sa cha.

+ Lp đặt vào đúng vtrí: trưc van tiết u.

+ Lắp đúng chiều mũi tên trên thân van.

+ Tháo ti solenoid hoặc đắp nước ktrong quá trình hàn.

Van tiết lưu (Expansion Valve)

  • Chn thân van tiết lưu:

+ Ví d: TIE _SW Thân van tiết lưu kết ni hàn; cân bng ngoài; môi cht R22, 407C; lắp đặt trên

đường gas lng.

+ Ví d: TIE _HW Thân van tiết lưu kết ni hàn; cân bng ngoài; môi cht R404A/ R507; lắp đặt trên đường gas lng.

  • Chn ti van tiết lưu:

+c 1: c đnh các thông s sau: Loi môi cht, nhit độ ngưng tụ ca gas, nhit độ bay hơi,

công sut lnh của dàn ngưng hoặc dàn lnh (kW).

+ Bước 2: Da vào các thông strên, tra bản để tìm ra ti van phù hp

+ Lp đúng vị trí: trưc dàn lnh cách dàn 200 mm hoc lp trong box ca dàn lnh, nên lp van tiết lưu vào dàn lnh trước khi treo dàn lnh lên.

+ Lắp đúng chiều mũi tên.

+ Tháo ti van hoặc đắp nước ktrong quá trình hàn.

+ Loe ống đồng đúng kỹ thut chất lượng.

+ Lp bu cm biến đúng v trí và bc cách nhit

6.2.4.Bước 4: Kết nối điện

  • Phần điện động lc:

+ Dây điện cn phải được chn phù hợp để cho phép dòng hoạt động tối đa của mỗi máy đi qua.

Xem bảng bên dưới để chn dây phù hp.

+ Cung cp nguồn điện đúng theo tài liệu hướng dn.

+ Nối đất phù hp.

+ Kết nối điều khiển van điện t.

+ Kết nối điều khiển và động lc cho hthng xả đá.

+ Đo điện trở cách điện dây ngun.

+ Đo th t pha ngun cp vào thiết b.

+ Đo điện trở và điện tr cách điện máy nén.

Hình: Bng model và thông shoạt động

  • Phần điện điều khin: Kết ni tín hiu điều khiển khóa liên động gia dàn lnh và dàn nóng như sơ đồ dưới.

6.2.5.Bước 5: Th h thng

Sau khi hthng được lắp đặt thì tiến hành thxì toàn bhthng theo trình tsau:

  • Mtt ccác van, cp ngun tm thời cho van điện t.
  • Np Nito khô vào h thng. Sau khi h thng đt ti áp sut 15 bar, ngưng np và kim tra rò r / xì trong hthng.
  • Nếu xác đnh h thng không xì thì tiếp tc m khí Nito vào khong 30 bar và nm trong 24h.
  • Sau thi gian trên, nếu không xì thì tiến hành xkhí Nito ra ngoài.
  • Các vấn đề cn lưu ý:

+ Không được sdụng khí oxi để thxì.

+ Phải dùng van an toàn để gim áp suất khi đưa nito vào hệ thống, không được phép np trc tiếp Nito vào hthng.

+ Khi cp ngun tạm cho các van điện t: Cn cm phích cắm điện để đảm bo nguồn điện n đnh, tránh điện chp chn gây hư hỏng thiết b.

6.2.6.Bước 6: Hút chân không

  • Kim tra thiết lp ca thiết b t cn không trưc khi th to chân kng trong h thng lnh.

+ Đm bo thiết b không xì.

+ Bơm chân không sẽ hút để to chân không 250 500 micron (0.25 0.50 torr).

+ Gia các ln thử bơm chân không có thể thay đổi mức độ du của bơm cho phù hợp hoc thay du (Du tng bm).

  • X khí ni trong hệ thng, ni dây vào máy hút chân không.
  • Hút chân không c 02 phía: cao áp thp áp.
  • Cp nguồn cho van điện ttrong quá trình hút.
  • Vic t cn kng không qui đnh thi gian mà phi t đến khi đạt yêu cu.
  • Thc hin công tác hút chân không 3 ln:

+ Lần 1: Hút chân không đến 1500 microns, sau đó thêm vào 0.1 bar nito khô.

+ Lần 2: Hút chân không đến 1000 microns, sau đó thêm vào 0.1 bar nito khô.

+ Ln 3: Hút chân không xung 750 microns và để trong vòng 30 phút. Sau 30 phút, nếu áp sut không vượt quá 900 microns là đạt.

  • Các vấn đề cn lưu ý:

  + Không được khởi động máy nén trong lúc hút chân không và không dùng máy nén khí để hút chân không.

  + Trong quá trình hút chân không phi theo dõi máy hoạt động liên tc, nếu máy hút chân không mt đin hay vì lý do gì đó kng hot đng thì du trong y hút chân không có th b hút vào hthông dẫn đến du nhim bẩn, dơ hệ thng. Để gii quyết vấn đề này, nên lp thêm van 01 chiều trên đường hút máy hút chân không.

+ Đảm bo tt cvan trong hthng phi m.

+ Nên đặt đồng hồ đo micron ở phía giàn bay hơi nếu thc hin hút chân không ti CDU.

+ Không được khởi động máy nén trong lúc hút chân không và không dùng máy nén khí để hút chân không.

+ Trong quá trình hút chân không phi theo dõi máy hoạt động liên tc, nếu máy hút chân không mt đin hay vì lý do gì đó kng hot đng thì du trong y hút chân không có th b hút vào hthông dẫn đến du nhim bẩn, dơ hệ thng. Để gii quyết vấn đề này, nên lp thêm van 01 chiều trên đường hút máy hút chân không.

+ Đảm bo tt cvan trong hthng phi m.

+ Nên đặt đồng hồ đo micron ở phía giàn bay hơi nếu thc hin hút chân không ti CDU.

+ m chân không cn trong tình trng tt: Sch và không b xì ; Kim tra, thay du trưc mi ln sdng.

+ Khuyến cáo dùng 01 b van 4 ngã: Điều này giúp bơm nito vào dễ dàng hơn trong quá trình hút chân không 3 lần.

6.2.7 Bước 7: Np môi cht lnh

a. Kiểm tra trước khi bắt đầu np môi cht lnh vào hthng

  • Kiểm tra, đảm bo tt c kết nối điện gas kín?
  • Kim tra mc du trong máy nén có thể quan sát được từ kính thăm hay không?
  • Kiểm tra các van có đóng mở bình thường không?
  • Kim tra cm biến nhit độ của phòng có được lắp đặt chưa?
  • Kim tra thi gian x đá đã được thiết lập chưa?
  • Kim tra motor quạt được gn chặt và đúng hướng chưa?
  • Kim tra chiu quay ca qut CDU và qut dàn lạnh đã đúng chưa?
  • Kim tra hthống đã có bẫy xphù hợp chưa?
  • Kim tra và ghi nhn theo check list 05 104 - Phiếu kim tra vn hành T&C CDU.

b. Np môi cht lnh

  • Np đng hay np tĩnh ?? và Np lng hay np i ??

+ Đảm bảo các van đã được m, hút chân không đạt yêu cu ri mi bắt đầu np môi cht (gas).

+ Sdụng đúng gas lạnh theo máy.

+ Nạp đúng số lượng gas theo yêu cu ca nhà cung cp.

  • Np tĩnh:

+ Quá trình np lần đầu phải được thc hin bng gas lng tại đường nén (high side) ca hthống (đoạn ống hướng đến bình trữ) cho đến khi cân bng áp suất thì ngưng nạp.

+ Quá trình np song song vi vic cân trọng lượng bình cha gas: Cân trước và sau khi nạp để

có thbiết được chính xác lượng gas lnh np vào hthng.

+ Givan solenoid luôn mtrong sut quá trình np lần đầu.

  • Nạp động:

+ Bước nạp động nên thc hin trong quá trình T&C hthng.

+ Sau khi hthng bắt đầu hoạt động, khi cn, có thnp thêm gas lạnh dưới dng lng hoặc hơi

tại đường hút, tùy thuc vào loi gas lnh s dụng. Nhưng thông thường thì nên np gas lng.

+ Vi CDU dùng máy nén xon c, np gas lnh lỏng vào đường hút (low high) khi máy nén đang

chy. Không np gas dạng hơi vào máy nén xoắn c.

+ Ch h thng hot động n đnh sau 20 phút sau đó tiến hành đo đạc, ghi nhn các thông sáp sut, nhiệt độ, cường độ dòng điện,…

6.2.8.Bước 8: Kiểm tra cài đặt bộ điều khin

  • Đọc hướng dẫn cài đặt ca máy. Nếu không có hướng dẫn cài đặt thì thông thường trên ca ca cm dàn nóng cũng sẽ các hướng dẫn cài đặt ban đầu cho CDU.

Đảm bảo cài đặt đúng sau khi khởi động máy.

  • Quan sát các thông strên bộ điều khin bng cách nhn nút.

6.2.9.Bước 9: Vn hành chy th

a.Chy th h thng

  • Đảm bo các van được m100%.
  • Cấp điện và tiến hành chy máy.
  • Quan sát chiu quay ca quạt dàn bay hơi, dàn ngưng.
  • Máy nén xon c cần đúng chiều quay.
  • Du hiu nhn biết không đúng chiều quay:

+ Dòng điện qua máy thp.

+ Độ n.

+ Áp suất đầu hút và đẩy bng nhau.

  • Khi máy nén không đúng chiều: X máy nén không đúng chiều quay bằng cách đảo 2 dây pha bt kì vào máy.
  • Các máy nén hiện đại có cnh báo ngược pha khi chúng ta đấu không đúng.
  • Nạp đúng và đủ lượng gas lnh cn thiết.
  • Luôn chú ý, quan sát hthng cho đến khi hthống đạt trng thái hoạt động.
  • Đảm bo các nút của van đầu ruồi được lp cht.

b.Chnh van tiết lưu nhit

  • Van tiết lưu nhit (TXV) đưc dùng đ duy trì đquá nhit (superheat) trong thiết b bay i.
  • Khi điu chnh TXV, cn lưu ý thc hin t t. Sau khi điu chnh đ đóng / m ca TXV, đảm bo h thng phi hot đng trong ít nht 15 phút trưc khi thc hin các điu chnh b sung.
  • Khi nhit đ thiết b bay hơi càng thp, càng cn điu chnh để thiết b bay hơi hot đng vi nhiu môi cht lnh lng hơn và gim đ qnhit. Khi nhit đthiết b bay hơi thp, hiu sut và công sut ca hthng mc thp nht.
  • Cách điu chnh van tiết u: Điu chnh bng vít, vít điu chnh có th nm i hoc bên cnh thân van tiết lưu.

+ Khi cần tăng độ quá nhit (gim hiu sut lnh) dùng tua vít vn theo chiều kim đồng h.

+ Khi cn giảm độ quá nhit (tăng hiu sut lnh) vn theo chiều ngược kim đồng h.

+ Khi điu chnh cn xoay 1/4 vòng hoc tùy chnh tùy theo h thng, sau khong 15 - 30 phút, máy nén làm vic n đnh, tiến hành đo đ quá nhit, nếu chưa đạt tiến hành điu chnh tiếp.

  • Cách tính Superheat:

+ c 1: Đo nhit độ (T1) ca gas vào dàn lnh (sau van tiết u nhit, v trí s 1).

Cách đo: đối vi dàn lạnh có đầu ty sạc gas (đầu ruồi), ta đo áp suất gas và suy ra nhiệt độ T1; đối vi dàn lnh không có đầu rui, s dng thiết b đo nhit đ tiếp xúc hoc không tiếp xúc đ xác đnh T1.

+ Bưc 2: Đo nhit đ (T2) v trí s 2 trên đưng gas v y nén.

+ Cách đo: đo áp sut gas ty sc gas (đu rui) ca cm thiết b ngưng t, suy ra nhit đ T2.

+ Bước 3: Độ quá nhit = T2 T1.

+ c 4: So sánh đquá nhit đã trong khong khuyến cáo chưa, nếu chưa thì điu chnh van tiết u. Đquá nhit ca thiết b bay i đưc đ xut như sau:

  • Thiết b bay i nhit đcao (> -1°C): 1012°C
  • Thiết b bay i nhit đtrung bình (-17° đến -C): 510°C
  • Thiết b bay hơi nhit đthp (i -17°C): 25°C

Lưu ý: Nếu trong quá tnh cân chnh van tiết lưu mà không đạt nhit đ phòng và đquá nhit, cn xem xét vic np thêm môi cht lnh

  • Cách quy đổi áp sut nhiệt độ ca môi cht lnh:

+ Xác đnh môi cht lnh.

+ Đo áp suất môi cht lnh.

+ Tra bảng, ta được nhit độ.

c.Kim tra vn hành hthng:

  • Kiểm tra áp hút, đẩy trong gii hn thiết kế.
  • Kim tra nhiệt độ đầu đẩy có thấp hơn 107oC không?
  • Có thquan sát mc du từ kính thăm hay không? (Mc du thp nht trong hthống thường được quan sát khi ngay trước khi hthng xả đá).
  • Đo hiệu điện thế, dòng qua máy nén và qut.
  • Kiểm tra kính thăm, nhiệt độ đường nén và hoạt động ca van tiết lưu, có dấu hiu nào cho thy cn phi np thêm gas không?
  • Hiệu điện thế, dòng tại cái điểm kết ni (terminal) ca máy nén có trong gii hn cho phép?
  • Kim tra xem hiu nhiệt độ vỏ máy nén và đầu hút có lớn hơn 27oK hay không? (Để đảm bo y nén không b ngp lng)
  • H thoát nước ngưng có hoạt động đúng hay không?
  • Điền dliu theo bng checklist 05 104 - Phiếu kim tra vn hành T&C CDU.

7.Hướng dn và biu mu

T T

Ký hiệu

Nội dung

1

05 104

Phiếu kiểm tra vận hành T&C CDU

8.Ph lc: Hướng dẫn cài đặt s dng b Coresense

Level (Mức độ)

Description(Diễn giải)

Warning (Cnh báo)

Unit (including compressor) is running but some data reach unsafe area; alarm dry-contact will not close; reset automatically

(Thiết b bao gm máy nén đang hot đng nhưng có mt s lĩnh vực dliu không an toàn, tín hiu báo li sẽ không đóng; các lỗi này stđộng khi động)

Alarm (Báo li)

Unit (including compressor) may run not with full functions; alarm dry- contact will not close; reset automatically

(Thiết b bao gm máy nén có th không hot đng hết chc năng; Tín hiệu báo li sẽ không đóng; các chưa năng này sẽ tự động khởi động li)

Lock

(Khóa mch)

Unit (including compressor) stops working; alarm dry-contact will close; manual reset is needed.

(Thiết b bao gm máy nén dng hot đng; tín hiu báo li s đóng; Yêu cầu khởi động li bng tay)

 

 

Alarm Code

(Mã lỗi)

Description

(Din gii)

Possible Reason

(Nguyên nhân)

Action (X lý)

Reset

(Khởi động li)

Hardware error (Lỗi phần cứng)

E01

Suction        pressure probe failure alarm

(Báo li cm biến áp suất đường hút)

Probe failure or out of range

(Hư cảm biến áp sut hoặc đọc sai gtr)

No

(ZXD Unit Only)

(Ch dùng máy ZXD)

Automatic Reset when the probe restarts working

(Tự động xóa li khi cm biến áp sut hot động li)

E02

Condensing temperature probe failure alarm

(Báo li cm biến nhit độ dàn ngưng tụ)

Probe failure or out of range (-40 ~ 110°C)(Hư cảm biến nhiệt độ hoặc đọc sai giá tr (-40~110°C)

Function: fan speed control is disabled (Bchức năng kiểm soát tốc độ qut)

Automatic Reset when the probe restarts working

(Tự động xóa li khi cm biến hoạt động li)

 

E03

Discharge temperature probe failure alarm (Báo li cm biến nhit độ đường nén)

Probe failure or out of range (-40 ~ 180°C)

(Hư cảm biến nhiệt độ hoặc đọc sai giá tr (- 40~180°C)

Function: discharge temperature protection is disabled

(B chức năng bảo vnhiệt độ đường đẩy)

Automatic Reset when the probe restarts working

(Tđộng xóa li khi cm biến hoạt động li)

E04

PHE vapor inlet temperature probe failure alarm

(Báo li cm biến nhit

độ vào dàn bay hơi)

Probe failure or out of range (-40 ~ 110°C) (Hư cảm biến nhiệt độ hoặc đọc sai giá tr(- 40~110°C)

Function: PHE Superheat Control

is disabled (ZXL/ZXB unit only)

(Kim tra khóa chc năng kiểm soát độ quá nhit (cháp dng cho các máy ZXL/ZXB)

Automatic Reset when the probe restarts working

(T động xóa li khi cm biến hoạt động li)

         

E05

PHE vapor outlet temperature probe failure alarm

(Báo li cm biến nhit độ ra dàn bay hơi)

Probe failure or out of range (-40 ~ 110°C) (Hư cảm biến nhiệt độ hoặc đọc sai giá tr(- 40~110°C)

Function:PHE Superheat Control is disabled(ZXL/ZXB unit only)

(Kim tra khóa chc năng kiểm soát độ quá nhit (cháp dng cho các máy ZXL/ZXB)

Automatic Reset when the probe restarts working

(T động xóa li khi cm biến hoạt động li)

 

 

 

 

 

E06

Ambient temperature probe

Probe failure or out of range (-40 ~ 110°C)

(Hư cảm biến nhit độ hoặc đọc sai giá tr(- 40~110°C)

Related functions are disabled

Automatic Reset when the probe restarts

 

failure alarm

(Báo li cm biến nhit

(B các chức năng

liên quan)

(T động xóa li khi cm

biến hoạt động li)

 

độ môi trường)

 

 

E09

Current sensor 1 error alarm

(Báo li cm biến

cường độ dòng điện dây 1)

Out of range

(Vượt giá tr mc

định)

Related functions are disabled

(B các chc năng

liên quan)

Automatic Reset when the probe restarts working

(T động xóa li khi cm biến hoạt động li)

Electrical error

(Lỗi phần điện)

         

 

E20

Missing phase alarm (Báo li mât phase)

One or two phases of

compressor power supply lost or Voltage sensors do not work (3- ph unit only)

(Mt hoc hai pha ngun vào máy nén hoc cm biến điện thế

The compressor will be tripped

(Máy nén s dng)

Automatically with time delay

(T động khởi động khi hết thi gian tr)

 

 

 

 

 

 

 

L20

Missing phase lock (Khóa li mt pha)

Missing phase alarm happened frequently

(Li mt pha xy ra thường xuyên)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén s dng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

         

L21

Wrong phase sequence lock

(Khóa lỗi báo ngược pha)

Compressor power supply has wrong sequence (3 phase unit only)

(Sai thtpha ngun điện cp vào máy nén)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén sdng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

       

E22

Imbalanced 3-phase Warning

(Báo li mt cân bng pha)

3-Ph currents are not balanced (3-Ph unit only)

(Cường độ dòng điện 3 pha không cân bng)

No

(Không xlý)

Automatically with time delay

(Tự động khi động khi hết thi gian tr)

E23

Over current alarm (Báo li quá dòng)

Compressor current is larger than settings (Cường độ dòng điện máy nén cao hơn giá

tr cài đt)

The compressor will be tripped

(Máy nén s dng)

Automatically with time delay

(Tự động khởi động khi hết thi gian tr)

 

       

L23

Over current lock (Khóa li quá dòng)

Over current alarm happens frequently

(Lỗi quá cường độ dòng điện xy ra nhiu ln)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén sdng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

 

       
         

E24

Compressor running circuit open alarm

(Báo li hthng máy nén đang hoạt động)

Compressor running circuit open (1-ph unit only) (Máy nén hot động bmt pha)

The compressor will be tripped

(Máy nén s dng)

Automatically with time delay

(Tự động khởi động khi hết thi gian tr)

L24

Compressor running circuit open lock

(Báo li hthng máy nén đang hoạt động)

Running circuit open alarm happens Frequently

(Li hthng hmạch báo thường xuyên)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén sdng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

E25

Compressor starting circuit open alarm

(Báo lỗi hệ thống máy nén đang khởi động)

Compressor starting circuit open (1-ph unit only)

(Máy nén khởi động bị mất pha)

The compressor will be tripped

(Máy nén sẽ dừng)

Automatically with time delay

(Tự động khởi động khi hết thời gian trễ)

L25

Compressor starting circuit open lock (Báo lỗi hệ thống máy nén đang khởi động)

Compressor starting circuit open alarm happens frequently

(Lỗi hệ thống hở mạchthường xuyên khi máy nén đang khởi động)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén sẽ dừng và khóa mạch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoặc tắt mở lại nguồn điện)

 

Low voltage alarm

Voltage is lower than

The compressor will

Automatically with

 

E26

(Báo lỗi điện thế thấp)

settings; or voltage sensors do not work (Điện thế thấp hơn giá trị cài đặt hoặc cảm biến điện thế không hoạt động)

be tripped

(Máy nén sẽ dừng)

time delay

(Tự động khởi động khi hết thời gian trễ)

L26

Low voltage lock (Khóa lỗi điện thế thấp)

Low voltage alarm happens frequently

(Lỗi điện thế thấp xảy ra thường xuyên)

The compressor will be tripped and the unit will be locked máy nén sẽ dừng và khóa mạch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoặc tắt mở lại nguồn điện)

E27

Over voltage alarm (Báo lỗi điện thế cao)

Voltage is higher than settings

(Đin thế cao hơn giá trcài đặt)

The compressor will be tripped

(Máy nén s dng)

Automatically with time delay

(Tự động khởi động khi hết thi gian tr)

L27

Over voltage lock (Khóa lỗi điện thế cao)

Over voltage alarm happens frequently

(Lỗi điện thế cao xy ra thường xuyên)

 The compressor will be tripped and the unit will be locked máy nén sdng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

 

 

E28

Compressor internal protector

open warning (Cnh báo bbo vbên trong máy nén h

mch)

Compress internal protector is open; or current sensors do not work

(Bbo váp sut nén bên trong máy nén hmch hoc cm biến

cường độ dòng điện

No

(Không xlý)

The compressor will be tripped

(Máy nén s dng)

không hoạt động)

 

 

E30

No controller power supply Alarm

Controller lost power supply

 

 

(Báo li không

(Không ngun

nguồn điện cp cho

điện cp cho bđiều

b điều khin)

khin)

Refrigeration system error (Li hthng lnh)

E40

High pressure switch alarm

(Báo li áp sut cao)

 

High pressure switch is open

(Bbo váp sut cao hmch)

The compressor will be tripped

(Máy     nén     s dng)

Automatically when HP switch closes

(Tự động hoạt động khi bbo váp sut cao đóng lại)

 

L40

High pressure switch lock

(Khóa li áp sut cao)

High pressure switch alarm happens frequently

(Li ct áp sut cao xảy ra thường xuyên)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén sdng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or

manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

 

 

 

 

 

 

E41

Low pressure switch alarm

(Báo li áp sut thp)

Low pressure switch is open

(Bbo váp sut thp hmch)

The compressor will be tripped

(Máy nén s dng)

Automatically when LP

switch closes and time delay

(Tự động hoạt động khi bbo váp sut thp đóng lại và hết

 

 

 

 

 

thi gian tr)

E44

High discharge

temperature Alarm

Discharge temperature is higher

The compressor will be tripped

Automatically when discharge temperature is

 

(Báo li nhiệt độ đường nén cao)

than settings

(Nhiệt độ đường nén cao

hơn giá tr cài đt)

(Máy nén s dng)

lower than settings and time delay

(Tự động hoạt động khi nhiệt độ đường nén thấp hơn giá tr i đặt và hết

thi gian tr)

L44

Higher discharge temperature Lock

(Khóa li nhiệt độ đường nén cao)

High discharge temperature alarm happens frequently

(Li nhiệt độ đường nén cao xy ra thường

xuyên)

The compressor will be tripped and the unit will be locked

(Máy nén sdng và khóa mch)

Press “Start” >5 sec or manually power-off and power-on

(Nhấn nút “Start” hơn 5 giây hoc tt mli nguồn điện)

E46

High condensing perature Alarm

(Báo li nhiệt độ dàn ng tụ cao)

Condensing temperature is higher than settings

(Nhiệt độ dàn ngưng t cao n giá tri đặt)

No

(Không xlý)

Automatically when condensing temperature is lower than settings

(Tự động hoạt động khi nhiệt độ dàn ngưng tụ thp hơn giá tr cài đt)

E47

EXV Full-open warning nh báo van tiết

lưu mở hết c)

Less refrigerant charge or leakage

(Np thiếu môi cht

lnh  hoc  h  thng  brò r)

No

(Không xlý)

Automatically when EXV is not at

full-open

         

E48

Less injection warning (Cnh tiết lưu

phun yếu)

Less refrigerant charge

or leakage (Np thiếu môi cht lnh hoc h thng b rò r)

No

(Không xlý)

 

Automatically when PHE super heat is smaller than settings

 

 

E5 0

High side liquid back Warning

(Cnh báo ngp lng)

Suction liquid back or injection too much

(Ngp lng về đường hút hoc tiết lưu mở ln)

No

(Không xlý)

Automatically when the difference of discharge temperature and condensing temperature is higher than settings and time

Delay

 

Miscellaneous error (Lỗi tổng hợp)

E8 0

RTC warning (Cnh báo RTC)

 

The time is configured for the new controller

(Khu hình thi gian cho bộ điều khin mi)

No

(Không xlý)

Automatically when finish time configuration

(Tự động hoạt động khi được khu hình

đúng thời gian)

E8 1

RTF warning (Cnh báo RTF)

 

Communication error between MCU and unit clock

(Li kết ni gia MCU và

đơn v thi gian)

No

(Không xlý)

Automatically when the communication recovers

(T động hoạt động

khi thông tin được kết ni li)

E8 2

 

Probe configuration error alarm

(Li khấu hình đầu dò)

The same probes are configured

(Các đầu dò đã khấu hình ging nhau)

No

(Không xlý)

Automatically when the probes are configured correctly (Tự động hoạt động khi các đầu dò được

khấu hình đúng)

E8 3

Digital inputs configuration error alarm

(Li khu hình tín hiu sngõ vào)

The same digital inputs are configured

(Tín hiu số đã khấu hình ging nhau)

The related functions will be disabled

(B các chức năng liên

quan)

Automatically when the digital inputs are configured correctly (Tđộng hoạt động khi tín hiu số được

khấu hình đúng)

E84

Compressor configuratio n error alarm

(Li khu hình máy nén)

Digital compressor and solenoid

valve configuration does           not match (Khu hình gia van điện       từ    máy nén

không        tương

thích)

The compressor will

not work

(Máy     nén     s không hot động)

 

Manually power off and power on after                      the

compressor configuration        is right (Tt và mngun sau

khi khu hình lại đúng

cho máy nén)

E85

Injection probe configuration error alarm

(Li khu hình cm biến phun gas)

EXV and injection configuration do not match

(Khu hình gia chế độ phun và van tiết lưu không tương thích)

EXV will not work

(Van tiết lưu sẽ không hoạt động)

Automatically when injection probe is configured correctly

(Tự động hoạt động khi khu hình lại đúng đầu dò)

 

L86

EEPROM R/W error lock

(Khóa li EEPROM R/W)

write/read error into EEPROM

(Lỗi đọc và ghi vào bEEPROM)

The compressor will tripped and the unit will be locked

(Máy nén không hot động và máy đã bkhóa)

Hold “start” button for 5s or manual power off and on, alarm

will disappear when the communication between MCU and EEPROM is success. (Nht nút “Start” trong 5 giây hoặc tt mngun, tín hiu báo li smt khi giao diện MCU và EEPROM đã

được kết ni)

Để liên hệ mua thiết bị Trane, Linh kiện Trane, Dịch vụ bảo trì Trane, Sửa chữa Trane xin vui lòng liên hệ: dienlanhgiapphong.com  - trane.vn   Holine: 0966.073.073

Bài viết khác

Facebook Chat
zalo